🔍
Search:
ĐƯỢC PHA TRỘN
🌟
ĐƯỢC PHA TRỘN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
여러 가지가 일정한 비율로 섞여서 합쳐지다.
1
ĐƯỢC PHA TRỘN:
Nhiều loại được trộn lẫn gộp lại theo một tỉ lệ nhất định.
-
Động từ
-
1
여럿이 한데 모여 한 덩어리로 짜이다.
1
ĐƯỢC KẾT HỢP, ĐƯỢC PHA TRỘN, ĐƯỢC TỔNG HỢP:
Nhiều cái được tập hợp lại một chỗ và được kết thành một khối.
-
2
수학에서, 여러 개 가운데 몇 개가 순서에 관계없이 한 쌍으로 뽑혀 모이다.
2
ĐƯỢC NHÓM, ĐƯỢC GỘP:
Vài cái trong số nhiều cái được gom lại thành cặp mà không liên quan tới thứ tự trong toán học.
🌟
ĐƯỢC PHA TRỘN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1.
'여러 가지가 뒤섞인' 또는 '잘고 시시하여 대수롭지 아니한'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
TẠP, VẶT:
Tiền tố thêm nghĩa "nhiều thứ được pha trộn" hoặc "nhỏ bé, vụn vặt và không đáng kể".
-
2.
'말이나 행실이 버릇없고 난폭한' 또는 '거칠고 좋지 못한'의 뜻을 더하는 접두사.
2.
Tiền tố thêm nghĩa "lời nói hay hành vi vô lễ, thô lỗ" hoặc "cục cằn, không tốt".
-
Danh từ
-
1.
붉은빛과 흰빛이 섞인 빛.
1.
ÁNH HỒNG:
Sắc màu do sắc đỏ và sắc trắng được pha trộn.
-
Danh từ
-
1.
붉은색과 흰색이 섞인 색.
1.
(MÀU) HỒNG:
Màu do màu đỏ và màu trắng được pha trộn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
흰색과 붉은색이 섞인 색.
1.
SẮC HỒNG, MÀU HỒNG:
Màu do màu đỏ và màu trắng được pha trộn.